Định nghĩa các chỉ số trong báo cáo Tiki Ads.
Chỉ số Index |
Mô tả Description |
Ngân sách mỗi ngày Daily budget |
Số tiền trung bình mỗi ngày bạn sẵn sàng chi cho một chiến dịch quảng cáo. The average amount you are willing to spend on a specific campaign per day. Quảng cáo sẽ ngưng chạy khi chi phí đạt mức ngân sách hàng ngày. Ads campaign will be paused when Ads cost reach the daily budget. Tuy nhiên tương tự các hệ thống quảng cáo khác, chiến dịch sẽ có trường hợp Last click: quảng cáo hiển thị trước thời điểm dừng chiến dịch và khách hàng click sau thời điểm dừng chiến dịch. Điều này sẽ dẫn đến xê dịch chi phí quảng cáo thực tế so với ngân sách ngày. But Lask Click could be happen: Ads appear before campaign stop and then the buyer clicks on ad. So actual ads spending could exceed the set daily budget. |
Lượt hiển thị Impressions |
Số lượt quảng cáo của bạn được hiển thị trên Tiki. Tăng giá thầu cho từ khoá để tăng cơ hội hiển thị cho quảng cáo của bạn. Sản phẩm quảng cáo chỉ hiển thị khi Nhà Bán thắng thầu, do đó, nếu lượt hiển thị thấp, Nhà Bán hãy thực hiện tăng giá thầu /và mở rộng mục tiêu chạy quảng cáo. The number of times that your ad is shown on Tiki. The product will only show when Seller has won the bid, so if the impression is low, let increase bid /and expand the ads targeting. |
Lượt nhấp chuột Clicks |
Số lượt nhấp chuột vào quảng cáo của bạn. Người mua được dẫn đến trang chi tiết sản phẩm của Nhà Bán. Hệ thống Tiki Ads sử dụng công cụ để loại bỏ các nhấp chuột ảo. The number of clicks you receive on your ad. Tiki Ads system has a tool to eliminate virtual clicks. |
CTR |
Tỷ lệ nhấp chuột (CTR): Tỉ lệ số lần khách hàng nhấp vào quảng cáo của bạn. Công thức: Số nhấp chuột / Lượt hiển thị. Nhà Bán có thể dựa vào CTR để đánh giá mức độ hiệu quả của từ khóa cũng như sản phẩm quảng cáo. Nếu CTR thấp, Nhà Bán có thể tối ưu chất lượng hình ảnh và giá của sản phẩm / và chỉ chọn mục tiêu liên quan đến sản phẩm. CTR (Click Through Rate): The percentage of people clicked on your ad after seeing it. Formula: Clicks / Impressions. Based on CTR, Sellers can evaluate performance of keywords and products. If CTR is low, Seller can optimize products (image, content, pricing). |
Số sản phẩm bán ra Item sold |
Tổng số lượng sản phẩm được bán ra trong 30 ngày từ hiệu quả quảng cáo mang lại, được ghi nhận theo ngày phát sinh nhấp chuột từ người mua hàng. Ví dụ người mua nhấp chuột và cho sản phẩm vào giỏ hàng ngày n, sau 3 ngày người mua tiến hành đặt thành công sản phẩm (bao gồm sản phẩm chạy quảng cáo cũng như các sản phẩm khác thuộc nhà bán). Trong báo cáo sản phẩm này sẽ được ghi nhận vào ngày n – ngày nhấp chuột phát sinh. The number of items sold within 30 days recorded by the date buyers click on ads. Ex: buyer clicks on ads & add-to-cart on day n, after 3 days buyer process payment successfully (including: ads product & others seller’s products). In report, this item sold will be recorded on day n. |
GMV |
Tổng doanh số (GMV): Tổng số tiền từ đơn hàng phát sinh với hiệu quả quảng cáo mang lại trong 30 ngày, được ghi nhận theo ngày phát sinh nhấp chuột từ người mua. Ví dụ người mua nhấp chuột và cho sản phẩm vào giỏ hàng ngày n, sau 3 ngày người mua tiến hành đặt thành công sản phẩm (bao gồm sản phẩm chạy quảng cáo cũng như các sản phẩm khác thuộc nhà bán). Trong báo cáo doanh thu này sẽ được ghi nhận vào ngày n – ngày nhấp chuột phát sinh. GMV (Gross Merchandise Value): The total value of advertised items sold on Tiki within 30 days recorded by the date buyers click on ads. Ex: buyer clicks on ads & add-to-cart on day n, after 3 days buyer process payment successfully (including: ads product & others seller’s products). In report, GMV will be recorded on day n. |
Chi phí quảng cáo Ads cost |
Tổng chi phí bạn đã chi trả để chạy quảng cáo trên Tiki. Chi phí này được tính dựa trên số nhấp chuột vào sản phẩm quảng cáo và CPC trung bình thực tế. The total amount you have paid for running ad on Tiki. This cost is calculated based on the clicks and the average CPC. |
ACoS |
Chi phí quảng cáo bán hàng (ACoS) đo lường mức độ hiệu quả từ chi tiêu cho quảng cáo của Nhà Bán. Công thức: Chi phí quảng cáo / GMV. ACoS càng thấp nghĩa là Nhà Bán đang chi càng ít doanh thu cho quảng cáo. ACoS (Advertising Cost of Sale): The percentage of your total sales you spent on advertising. Low ACoS means you are spending less on advertising. |
Avg. CPC |
Chi phí trung bình mỗi lượt click (Avg.CPC): số tiền trung bình mà bạn phải trả cho một click chuột trên mẫu quảng cáo của bạn. Avg.CPC (Average Cost Per Click): The average amount that you’ve been charged for a click on your ad. |
Cho vào giỏ hàng Added to Cart |
Tổng số lần sản phẩm được cho vào giỏ hàng trong 30 ngày từ hiệu quả quảng cáo mang lại. The number of times your item is added to cart. |
CR |
Tỷ lệ chuyển đổi (CR) đo lường tỷ lệ đơn hàng phát sinh từ việc người mua nhấp chuột vào sản phẩm quảng cáo của Nhà Bán. Công thức: Số sản phẩm bán ra / Số nhấp chuột. Để tăng CR, Nhà Bán có thể tối ưu thông tin sản phẩm (khuyến mãi, tồn kho, thông tin mô tả, đánh giá…) CR (Conversion Rate) measures the ratio of orders creating after a buyer clicking on an ads product. Formula: Item sold / Clicks. To increase CR, seller can optimize product information (promotions, inventory, description, reviews …). |
Nội dung này có hữu ích với bạn không?
Đánh giá trung bình: 4.4 / 5. Số lượt đánh giá: 5
Ôi 🙁
Bạn có thể cho Tiki biết điểm nào khiến bạn chưa hài lòng được không?
19006034 (8h – 18h hàng ngày; bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ)
Địa chỉ văn phòng: Tòa Nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 06/01/2010
© 2022 – Bản quyền của Công ty TNHH Ti Ki.