Khi đăng bán sản phẩm, Nhà Bán có trách nhiệm đảm bảo rằng tất cả sản phẩm của Quý Nhà Bán đều tuân thủ đúng quy định và chính sách đăng bán của Tiki.
Thao tác chuẩn bị các giấy tờ, tài liệu, hồ sơ pháp lý của Nhà Bán và sản phẩm đầy đủ và đúng luôn là yếu tố tiên quyết cũng như ảnh hưởng khá nhiều đến quá trình đăng sản phẩm lên sàn TMĐT Tiki.
1. Điều kiện về chứng từ nguồn gốc
1.1 Phân loại thương hiệu:
Nhóm thương hiệu |
Diễn giải |
Link tra cứu |
Chứng từ về nguồn gốc yêu cầu |
Thương hiệu chưa được bảo hộ – OEM |
Không có thương hiệu hoặc Thương hiệu đã đăng ký nhưng bị từ chối bảo hộ. |
– |
Không hỗ trợ đăng bán |
Thương hiệu ngoài Tiki bảo hộ (đã đăng ký bảo hộ ở nước ngoài và Việt Nam) |
Thương hiệu đã đăng ký và được cấp bảo hộ ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. |
|
|
Thương hiệu Tiki bảo hộ |
Thương hiệu Việt Nam hoặc quốc tế đã được cấp bảo hộ thương hiệu tại Việt Nam. Được Tiki xem xét đưa vào nhóm thương hiệu do Tiki bảo hộ nhằm kiểm soát chứng từ của tất cả các NBH cùng đăng bán các sản phẩm mang thương hiệu này, để bảo vệ tối đa quyền lợi của NBH sở hữu thương hiệu. |
Chứng từ ủy quyền/phân phối từ đơn vị sở hữu thương hiệu.
Đối với ngành hàng 3C – ITC, Nhà Bán phải gửi kèm Hóa đơn GTGT trong vòng 03 tháng gần nhất (nếu Nhà Bán nhập hàng trực tiếp từ Hãng thì không cần cung cấp Hóa đơn GTGT). |
Chứng từ nguồn gốc tại bảng 1.1 mà mỗi Nhà Bán cung cấp sẽ khác nhau tùy thuộc vào tính chất của nhóm Nhà Bán, cụ thể như sau:
Nhóm Nhà Bán |
Chứng từ cần cung cấp |
Nhà Bán là Chủ sở hữu nhãn hiệu |
|
Nhà Bán là Nhà phân phối các cấp |
|
Nhà Bán là Nhà nhập khẩu |
Tiki yêu cầu cung cấp một trong các chứng từ sau:
|
Nhà Bán là đơn vị xuất bản/phát hành/phân phối/nhập khẩu sách |
|
Nhà Bán là đơn vị nhập khẩu trực tiếp |
|
Nhà Bán phân phối từ đơn vị nhập khẩu |
|
2. Điều kiện về chứng từ về chất lượng sản phẩm
Nhà Bán cần cung cấp chứng từ về chất lượng sản phẩm nhằm chứng minh sản phẩm được phép lưu hành trên thị trường theo quy định của Pháp Luật.
Chứng từ yêu cầu theo từng ngành hàng, cụ thể như bảng sau:
Nhóm ngành hàng |
Chi tiết các loại sản phẩm |
Hồ sơ đánh giá tiêu chí an toàn & Chất lượng |
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm đẹp – Sức khỏe |
|
|
|
Lưu ý: Trang thiết bị y tế nhập khẩu loại B, C: Nhà Bán có thể thay thế Giấy phép lưu hành hành sản phẩm/Giấy chứng nhận hợp quy bằng các loại chứng từ sau:
|
|
Đồ chơi, đồ dùng cho bé |
|
|
|
|
|
Hàng điện tử |
|
|
Trang sức |
|
|
|
|
|
Nhà cửa đời sống |
|
|
Voucher – Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhằm đảm bảo quy định của pháp luật, Nhà Bán không được phép đăng bán những loại hàng hóa, dịch vụ sau đây:
List danh sách sản phẩm ELs cấm bán: Link
Các sản phẩm nằm trong Danh sách sản phẩm bị cấm/hạn chế của Tiki. Xem tham khảo tại đây.
Tiki KHÔNG hỗ trợ bán hàng cũ, đã qua sử dụng, like new, hàng second hand.
Khuyến cáo: Nhà Bán vui lòng tôn trọng và tuân thủ quy định đăng bán sản phẩm của Tiki. Mọi sản phẩm không tuân thủ theo các quy định, hướng dẫn trên sẽ bị khóa. Nhà Bán sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn trước Pháp luật nếu cố tình đăng tải các nội dung mà Pháp luật Việt Nam không cho phép.
Bảng 1. Các loại hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh trên sàn thương mại điện tử:
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành |
A |
Hàng hóa |
|
1 |
Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
2 |
Các chất ma túy |
Luật Phòng, chống ma túy năm 2000; Nghị định số 67/2001/NĐ-CP; Nghị định số 133/2003/NĐ-CP |
3 |
Hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
4 |
Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách |
Luật Xuất bản năm 2004; Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
5 |
Các loại pháo |
Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
6 |
Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả cả chương trình trò chơi điện tử) |
Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
7 |
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định tại Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
8 |
Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đó được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng |
Công ước CITES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP |
9 |
Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người |
Luật Thủy sản năm 2003 |
10 |
Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP |
11 |
Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái |
Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 |
12 |
Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái |
Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 |
13 |
Khoáng sản đặc biệt, độc hại |
Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP |
14 |
Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường |
Nghị định số 175/CP ngày 18/10/1994 |
15 |
Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam |
Luật Dược năm 2005; Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
16 |
Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam |
Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
17 |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003 |
18 |
Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole |
Nghị định số 12/2006/NĐ-CP |
19 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác nhập lậu |
Nghị định số 59/2006/NĐ-CP |
B |
Dịch vụ |
|
1 |
Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em |
Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
2 |
Tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức |
Nghị định số 03/2000/NĐ-CP |
3 |
Dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân |
Nghị định số 14/2001/NĐ-CP |
4 |
Hoạt động kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời |
Nghị định số 68/2002/NĐ-CP |
5 |
Hoạt động kinh doanh môi giới nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời |
Nghị định số 68/2002/NĐ-CP |
Bảng 2. Các loại hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh trên sàn thương mại điện tử:
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành |
A |
Hàng hóa |
|
1 |
Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ |
Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
2 |
Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị phát bức xạ hoặc nguồn phóng xạ |
Pháp lệnh An toàn và kiểm soát bức xạ năm 1996; Nghị định số 50/1998/NĐ-CP |
3 |
Hóa chất bảng 2 và bảng 3 (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
4 |
Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) |
Công ước CITES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP |
5 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác |
Nghị định số 76/2001/NĐ-CP và Nghị định số 59/2006/NĐ-CP |
6 |
Rượu các loại |
Nghị định số 59/2006/NĐ-CP |
B |
Dịch vụ |
|
1 |
Dịch vụ karaoke, vũ trường |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Ngoài ra, một số hàng hóa Tiki sẽ từ chối hàng nhập khẩu theo danh sách bên dưới:
Bảng 3. Các loại hàng hóa cấm nhập khẩu (Theo nghị định 69/2018/NĐ-CP)
STT |
Mô tả hàng hóa |
1 |
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang thiết bị kỹ thuật quân sự. |
2 |
Pháo các loại (trừ pháo hiệu an toàn hàng hải theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải), đèn trời, các loại thiết bị gây nhiễu máy đo tốc độ phương tiện giao thông. |
3 |
a) Hóa chất Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. b) Hóa chất thuộc Danh Mục hóa chất cấm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật hóa chất. |
4 |
Hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng: a) Hàng dệt may, giày dép, quần áo. b) Hàng điện tử. c) Hàng điện lạnh. d) Hàng điện gia dụng. đ) Thiết bị y tế. e) Hàng trang trí nội thất. g) Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và các chất liệu khác. h) Xe đạp. I) Mô tô, xe gắn máy. |
5 |
Các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam. |
6 |
Hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng. |
7 |
a) Các loại xuất bản phẩm cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam. b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi, trưng bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính. c) Thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện không phù hợp với các quy hoạch tần số vô tuyến điện và quy chuẩn kỹ thuật có liên quan theo quy định của Luật Tần số vô tuyến điện. |
8 |
a) Phương tiện vận tải tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay; xe nâng hàng trong kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển trong sân golf, công viên. b) Các loại ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ và bộ linh kiện lắp ráp bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ. c) Các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung. d) Các loại mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ. |
9 |
Vật tư, phương tiện đã qua sử dụng, gồm: a) Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe bốn bánh có gắn động cơ. b) Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng, khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới), c) Các loại ô tô đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu. d) Các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu. đ) Ô tô cứu thương. |
10 |
Hóa chất trong Phụ lục III Công ước Rotterdam. |
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. |
12 |
a) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên nhập khẩu vì Mục đích thương mại. b) Mẫu vật và sản phẩm chế tác của loài: tê giác trắng (Ceratotherium simum), tê giác đen (Diceros bicomis), voi Châu Phi (Loxodonta africana). |
13 |
Phế liệu, phế thải, thiết bị làm lạnh sử dụng C.F.C. |
14 |
Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole. |
Và trường hợp quy định pháp luật có thay đổi thì áp dụng theo sự thay đổi đó.
Trường hợp Nhà Bán bán các hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật thì phải cung cấp thêm giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với hàng hóa, dịch vụ đó.
Bảng 4. Danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành (*) |
Cơ quan quản lý ngành |
|
Mục 1 Hàng hóa, Dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Xăng, dầu các loại |
Nghị định này |
Bộ Thương mại |
2 |
Khí đốt các loại (bao gồm cả hoạt động chiết nạp) |
Nghị định này |
Bộ Thương mại |
3 |
Các thuốc dùng cho người |
Luật Dược năm 2005 |
Bộ Y tế |
4 |
Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
5 |
Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật |
Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
6 |
Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Luật Di sản văn hóa năm 2001; Nghị định số 92/2002/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
7 |
Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép) |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
8 |
Nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 76/2001/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền |
Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân năm 2003; Nghị định số 103/2003/NĐ-CP |
Bộ Y tế |
2 |
Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệm thuốc |
Luật Dược năm 2005 |
Bộ Y tế |
3 |
Hành nghề thú y |
Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
4 |
Hành nghề xông hơi khử trùng |
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
6 |
Dịch vụ truy nhập Internet (ISP) |
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính,Viễn thông |
7 |
Dịch vụ kết nối Internet (IXP) |
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
8 |
Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông) |
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
9 |
Cung cấp dịch vụ bưu chính |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
10 |
Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
11 |
Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực |
Luật Điện lực năm 2004 |
Bộ Công nghiệp |
12 |
Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
13 |
Dịch vụ hợp tác làm phim |
Nghị định số 48/CP ngày 17/7/1995 |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
14 |
Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế |
Nghị định số 125/2003/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
15 |
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
Nghị định số 125/2004/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán: – Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; – Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương; – Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ; Nghị định số 144/2003/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
18 |
Dịch vụ xuất khẩu lao động |
Nghị định số 81/2003/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
19 |
Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiện |
Pháp lệnh Luật sư năm 2001; Nghị định số 94/2001/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
20 |
Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện |
Nghị định số 87/2003/NĐ-CP |
Bộ Tư pháp |
21 |
Dịch vụ khắc dấu |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
22 |
Dịch vụ bảo vệ |
Nghị định số 14/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
23 |
Dịch vụ lữ hành quốc tế |
Luật Du lịch năm 2005 |
Tổng cục Du lịch |
|
Mục 2 Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
||
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
2 |
Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Y tế, Bộ Thủy sản |
3 |
Các loại trang thiết bị y tế |
Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003 |
Bộ Y tế |
4 |
Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản |
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Thủy sản |
5 |
Thức ăn nuôi thủy sản |
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Thủy sản |
6 |
Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh |
Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
7 |
Thức ăn chăn nuôi |
Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn |
Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Phân bón |
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Vật liệu xây dựng |
Luật Xây dựng năm 2003 |
Bộ Xây dựng |
11 |
Than mỏ |
Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
12 |
Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến) |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
13 |
Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 24/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
14 |
Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Bộ luật Lao động; Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
15 |
Vàng |
Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ; Nghị định số 64/2003/NĐ-CP |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế |
Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
2 |
Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi |
Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004; Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
3 |
Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài) |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
4 |
Đại lý dịch vụ viễn thông |
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
5 |
Đại lý dịch vụ Internet công cộng |
Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
6 |
Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
Luật Xuất bản năm 2004 |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
7 |
Dịch vụ quảng cáo |
Pháp lệnh Quảng cáo năm 2001; Nghị định số 24/2003/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa – Thông tin |
8 |
Dịch vụ cho thuê lưu trú |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
9 |
Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
10 |
Dịch vụ cầm đồ |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
11 |
Dịch vụ in |
Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an |
12 |
Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vi quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương |
Nghị định số 12/2002/NĐ-CP |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Dịch vụ kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
14 |
Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề |
Nghị định số 02/2001/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 |
Dịch vụ giới thiệu việc làm |
Nghị định số 19/2005/NĐ-CP |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
16 |
Dịch vụ vận tải bằng ô tô |
Luật Giao thông đường bộ năm 2001; Nghị định số 92/2001/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Dịch vụ vận tải đường sắt |
Luật Đường sắt năm 2005 |
Bộ Giao thông vận tải |
18 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
19 |
Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt |
|
|
20 |
Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị |
|
|
21 |
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Nghị định số 21/2005/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
22 |
Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa |
|
|
23 |
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa |
|
|
24 |
Dịch vụ đại lý tầu biển |
|
Bộ Giao thông vận tải |
25 |
Dịch vụ đại lý vận tải đường biển |
Nghị định số 10/2001/NĐ-CP |
|
26 |
Dịch vụ môi giới hàng hải |
|
|
27 |
Dịch vụ cung ứng tầu biển |
|
|
28 |
Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa |
|
|
29 |
Dịch vụ lai dắt tầu biển |
|
|
30 |
Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển |
|
|
31 |
Dịch vụ vệ sinh tầu biển |
|
|
32 |
Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa tại cảng biển |
|
33 |
Dịch vụ vận tải biển |
Nghị định số 57/2001/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
34 |
Đại lý làm thủ tục hải quan |
Luật Hải quan năm 2001; Nghị định số 79/2005/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
35 |
Dịch vụ kế toán |
Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
36 |
Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế |
Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 105/2004/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
37 |
Dịch vụ thẩm định giá |
Pháp lệnh Giá năm 2002; Nghị định số 101/2005/NĐ-CP |
Bộ Tài chính |
38 |
Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng |
Luật Xây dựng năm 2003 |
Bộ Xây dựng |
39 |
Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam |
Nghị định số 56/CP ngày 18/9/1995; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Xây dựng, Bộ Công an |
40 |
Dịch vụ lưu trú du lịch |
Luật Du lịch năm 2005 |
Tổng cục Du lịch |
41 |
Dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
42 |
Đại lý lữ hành |
|
|
43 |
Dịch vụ vận chuyển khách du lịch |
|
|
44 |
Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch |
|
|
45 |
Dịch vụ hướng dẫn viên |
|
|
46 |
Dịch vụ giám định thương mại |
Luật Thương mại năm 2005; Nghị định số 20/2006/NĐ-CP |
Bộ Thương mại |
Nhà Bán xem Danh mục yêu cầu về hồ sơ pháp lý Nhà Bán và hàng hóa đầy đủ tại đây
Nội dung này có hữu ích với bạn không?
Đánh giá trung bình: 1.8 / 5. Số lượt đánh giá: 42
Ôi 🙁
Bạn có thể cho Tiki biết điểm nào khiến bạn chưa hài lòng được không?
Địa chỉ văn phòng: 52 Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 06/01/2010
© 2024 – Bản quyền của Công ty TNHH Ti Ki.